Lưu ngay 73+ từ vựng nhất định phải có trong CV xin việc tiếng Anh

CV là một trong những loại giấy tờ bắt buộc phải có của hồ sơ xin việc, với mọi ứng viên, thuộc mọi ngành nghề, lĩnh vực. CV tiếng Việt không quá khó viết, thế CV tiếng Anh có gây trở ngại gì cho bạn không? Đừng lo! Lưu ngay list từ vựng cơ bản đến “quen mặt” được Hoteljob.vn tổng hợp và chia sẻ sau đây để ghi điểm với NTD nhé!

từ vựng trong cv xin việc tiếng anh

Tìm việc khách sạn - nhà hàng, bắt buộc phải có CV tiếng Anh?

Dân trí ngày càng cao, Internet ngày càng phủ sóng, cạnh tranh tìm việc ngày càng căng thẳng nên việc thiết kế và gửi CV xin việc bằng tiếng Anh là cách hay giúp ghi điểm, tạo ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng (NTD), nhất là khi tìm việc khách sạn - nhà hàng - du lịch vốn ưu tiên, thậm chí đòi hỏi ứng viên biết giao tiếp cơ bản đến thành thạo.

Có thể các vị trí như buồng phòng, tạp vụ, kỹ thuật, bảo trì, cây xanh… ít tiếp xúc với khách, cũng không có nhiều đồng nghiệp hay cấp trên là người nước ngoài. Còn lại, những công việc đặc thù như lễ tân, phục vụ, bartender, bếp, bellman, CSKH, đặt phòng, tổng đài… dù chỉ ứng tuyển làm nhân viên thôi nhưng nếu chuẩn bị bản CV tiếng Anh chuẩn chỉnh thì được coi là điểm cộng đầu tiên, cho thấy họ biết tiếng Anh và nghiêm túc tìm việc, đặc biệt ở môi trường khách sạn 4-5 sao, chuẩn quốc tế.

Với các vị trí cấp quản lý, CV tiếng Anh gần như là bắt buộc. Người quản lý phải biết tiếng Anh, giao tiếp và đọc - viết thành thạo ngôn ngữ phổ thông này mới đảm bảo làm việc tốt và thăng tiến về sau.

List 73 từ vựng nhất định phải có trong CV xin việc tiếng Anh

+ Những từ vựng thông dụng nhất

Apply position

→ Vị trí ứng tuyển

Apply for…

→ Ứng tuyển vào vị trí…

Personal Infomation

→ Thông tin cá nhân

Full name

→ Họ và tên

Gender

→ Giới tính

Date of birth

→ Ngày sinh

Place of birth

→ Nơi sinh

Nationality

→ Quốc tịch

Religious

→ Tôn giáo

Identity Card No

→ Số CMND

Issued at

→ Cấp tại

Permanent adress

→ Địa chỉ tạm trú

Current adress

→ Địa chỉ hiện tại

Phone number

→ Số điện thoại

Email adress

→ Địa chỉ email

Educational background

→ Quá trình học tập

Studied at/ attent

→ Học tại trường

Majored in

→ Chuyên ngành

Qualifications

→ Bằng cấp

GPA (Grade point average)

→ Điểm trung bình

Graduated

→ Tốt nghiệp

Skills

→ Kỹ năng

Soft skills

→ Kỹ năng mềm

Courses

→ Khóa học

Attendance period

→ Thời gian tham gia

Institution

→ Trung tâm theo học

Pre-intermediate

→ Sơ cấp

Intermidiate

→ Trung cấp

Advanced

→ Cao cấp

Certificate

→ Chứng chỉ

Intership

→ Thực tập sinh

Work experience

→ Kinh nghiệm làm việc

Carrier Objectives

→ Mục tiêu nghề nghiệp

Interests

→ Sở thích

Achievements

→ Thành tựu, thành tích

→ …


+ Những từ vựng chuyên ngành

Desired salary

→ Mức lương mong muốn

Good at…

→ Giỏi về…

Computer skills/ IT skills

→ Kỹ năng tin học

Typing skills

→ Kỹ năng đánh máy

Foreign language skills

→ Kỹ năng ngoại ngữ

Communication skills

→ Kỹ năng giao tiếp

Teamwork

→ Kỹ năng làm việc nhóm

Work independently

→ Kỹ năng làm việc độc lập

Work under high pressure

→ Làm việc dưới áp lực cao

Problem-solving skill

→ Kỹ năng giải quyết vấn đề

Undertake

→ Tiếp nhận, đảm nhiệm

Work for…

→ Làm cho…

Professional

→ Chuyên nghiệp

Believe in…

→ Tin vào, tự tin vào..

Gain a knowledge in…

→ Học hỏi kiến thức về…

Extensive experience in…

→ Kinh nghiệm dày dặn ở mảng…

Professional in…

→ Chuyên gia trong lĩnh vực

Detail oriented

→ Chi tiết

Hard working

→ Chăm chỉ

Honesty

→ Trung thực

Self-motivation/initiative

→ Chủ động

Critical thinking

→ Khả năng tập trung

Flexibility/adaptability

→ Linh hoạt/ thích ứng

Leadership skills

→ Kỹ năng lãnh đạo

Teaching/training skills

→ Kỹ năng đào tạo, truyền thụ

Interpersonal skills

→ Khả năng kết nối

Creativity

→ Tư duy sáng tạo

Academic/learning skills

→ Tinh thần học hỏi

Detail orientation

→ Định hướng chi tiết công việc

Time managenmen skills

→ Kỹ năng quản lý thời gian

Full-time

→ Toàn thời gian

Part-time

→ Bán thời gian

Support

→ Hỗ trợ

Ambitious

→ Tham vọng

Determined

→ Quyết đoán

Meticulous

→ Tỉ mỉ

Thoughtful

→ Tận tâm, chu đáo

Well – organized

→ Có khả năng tổ chức công việc tốt

→ …

Không cần quá cao siêu hay đánh đố, ứng viên tìm việc khách sạn - nhà hàng nếu muốn thiết kế CV tiếng Anh chỉ cần notes lại những từ vựng “phổ thông” trên đây là khá đầy đủ. Sau đó, thêm thắt vào cho đúng ngữ pháp, hợp văn phong, câu từ ngắn gọn nhưng đủ ý, đơn giản nhưng chuyên nghiệp là đã có thể gây ấn tượng.

Ms. Smile (tổng hợp)

Lưu ngay 73+ từ vựng nhất định phải có trong CV xin việc tiếng Anh
4.7 (247 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN