Tài tiệu: Tiêu chuẩn VTOS trong phục vụ buồng

VTOS (viết tắt của cụm từ Vietnam Tourism Occupational Skills Standards) là bộ tiêu chuẩn về các kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam. Bộ tài liệu được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu nhân sự có chất lượng cho nghề Du lịch Việt Nâm với các tiêu chuẩn được quy định chặt chẽ trong các lĩnh vực lưu trú du lịch, lữ hành du lịch và các lĩnh vực chuyên biệt khác.

Trong bài viết này, hoteljob.vn xin được giới thiệu với các bạn bộ tài liệu VTOS trong phục vụ buồng. Bộ tài liệu sẽ cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan và toàn diện về tất cả các kỹ năng cần có trong phục vụ buồng trong các cấp bậc. Từ những kỹ năng đơn giản nhất như sắp xếp xe đẩy, dọn phòng khách,  xử lý việc giặt là tới những đơn vị năng lực cao cấp như thiết lập các chính sách và quy trình hay lập kế hoạch đào tạo nhóm,…

Bộ tiêu chuẩn VTOS nghề phục vụ nhà hàng bao gồm hai nội dụng chính. Phần thứ nhất sẽ giới thiệu và giải thích về VTOS cũng như lịch sử hình thành, mục đích ra đời và tóm tắt các danh mục đơn vị năng lực. Phần thứ hai là nội dung chính của bộ tài liệu với những tiêu chuẩn được quy đinh chặt chẽ và sát sao về 5 cấp bậc và các đơn vị năng lực cơ bản cũng như năng lực chung. Các hạng mục trong bộ tài liệu được tóm tắt như sau:

I.          GIỚI THIỆU

1.         quá trình phát triển tiêu chuẩn nghề du lịch việt nam vtos

2.         các lĩnh vực nghề vtos

3.         các chứng chỉ vtos

4.         cấu trúc vtos

5.         các bậc trình độ vtos

6.         các đơn vị năng lực vtos

7.         hệ thống vtos

8.         sử dụng tiêu chuẩn

9.         tiêu chuẩn vtos nghề phục vụ buồng

10.       mô tả nghề

11.       danh mục các đơn vị năng lực

12.       các chứng chỉ đề xuất

13.       danh mục các chứng chỉ - đơn vị năng lực

14.       thuật ngữ

CÁC TIÊU CHUẨN CHI TIẾT

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - bậc 1

hks1.1. tên đơn vị năng lực: sắp xếp xe đẩy và dụng cụ

hks1.2. tên đơn vị năng lực: dọn buồng khách

hks1.3. tên đơn vị năng lực: dọn vệ sinh khu vực chung, các thiết bị và tiện nghi

hks1.4. tên đơn vị năng lực: vệ sinh và bảo trì các thiết bị và tiện nghi

hks1.5. tên đơn vị năng lực: xử lí việc giặt là cho khách

hks1.6. tên đơn vị năng lực: cung cấp các dịch vụ về đồ vải tại khách sạn

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - bậc 2

hks2.1. tên đơn vị năng lực: cung cấp các dịch vụ buồng

hks2.2. tên đơn vị năng lực: vận hành bộ phận giặt là của khách sạn

hks2.3. tên đơn vị năng lực: Áp dụng thực hành có trách nhiệm trong bộ phận buồng           

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - bậc 3

hks3.1. tên đơn vị năng lực: giám sát hoạt động bộ phận buồng

hks3.2. tên đơn vị năng lực: quản lí dịch vụ đồ vải trong khách sạn

hrs3. tên đơn vị năng lực: tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên

hrs7. tên đơn vị năng lực: đào tạo huấn luyện nhân viên tại chỗ

hrs8. tên đơn vị năng lực: thực hiện bài đào tạo nhóm

hrs10. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm

gas5. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, quản lí và tổ chức các cuộc họp

scs2. tên đơn vị năng lực: quản lí các sự cố và tình huống khẩn cấp

scs3. tên đơn vị năng lực: vận hành các thiết bị an ninh cơ bản

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - bậc 4

hks4.1. tên đơn vị năng lực: quản lí hoạt động bộ phận buồng

hrs1. tên đơn vị năng lực: xác định nhu cầu phát triển của nhân viên

hrs4. tên đơn vị năng lực: tiến hành và tuân theo các quy trình xử lí kỷ luật.

hrs5. tên đơn vị năng lực: tuyển dụng, tuyển chọn và giữ nhân viên

hrs6. tên đơn vị năng lực: xử lí các khiếu kiện của nhân viên và giải quyết các vấn đề          

hrs11. tên đơn vị năng lực: thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp

fms1. tên đơn vị năng lực: dự toán ngân sách

fms2. tên đơn vị năng lực: mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ

cms1. tên đơn vị năng lực: quản lí chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng

gas1. tên đơn vị năng lực: quản lí các nguồn vật chất

gas4. tên đơn vị năng lực: theo dõi, kiểm soát và đặt hàng dự trữ mới

gas6. tên đơn vị năng lực: quản lí các hoạt động thường ngày

scs1. tên đơn vị năng lực: duy trì an ninh cho khách sạn

rts4.8. tên đơn vị năng lực: Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong các dịch vụ lưu trú

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - bậc 5

gas2. tên đơn vị năng lực: tối ưu hóa hiệu quả sử dụng công nghệ

gas3. tên đơn vị năng lực: thiết lập các chính sách và quy trình          

scs4. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch và thực hiện việc sơ tán khỏi địa bàn

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - đơn vị năng lực cơ bản

cos1. tên đơn vị năng lực: sử dụng điện thoại tại nơi làm việc

cos2. tên đơn vị năng lực: làm việc hiệu quả trong nhóm

cos3. tên đơn vị năng lực: hoàn thành các nhiệm vụ hành chính thường ngày

cos4. tên đơn vị năng lực: sử dụng tiếng anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản

cos5. tên đơn vị năng lực: duy trì kiến thức ngành nghề

cos6. tên đơn vị năng lực: thực hiện sơ cứu cơ bản

cos7. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh

cos8. tên đơn vị năng lực: ứng phó với trường hợp khẩn cấp

cos10. tên đơn vị năng lực: sử dụng các công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến

lĩnh vực nghề: phục vụ buồng - đơn vị năng lực chung

ges1. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị làm việc

ges2. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và xử lí phàn nàn

ges3. tên đơn vị năng lực: kết thúc ca làm việc           

ges5. tên đơn vị năng lực: đặt hàng và nhận hàng mới vào kho

ges7. tên đơn vị năng lực: duy trì hồ sơ tài liệu và các hệ thống khôi phục thông  tin

ges9. tên đơn vị năng lực: phát triển mối quan hệ khách hàng

ges10. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị và trình bày báo cáo

ges13. tên đơn vị năng lực: giám sát các thiết bị và hoạt động đảm bảo an toàn cho trẻ em

ges14. tên đơn vị năng lực: phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy       

ges15. tên đơn vị năng lực: đối phó/ứng phó với người say rượu và người không có thẩm quyền

ges16. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị các tài liệu kinh doanh bằng tiếng anh

Download trọn bộ tài liệu  Tiêu chuẩn VTOS trong phục vụ buồng tại link sau:

http://bit.ly/1QPv81q

Tags: VTOS
Tài tiệu: Tiêu chuẩn VTOS trong phục vụ buồng
4.6 (336 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN