50+ Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh nhân viên thu ngân nhà hàng thường dùng

Với nhà hàng chuyên phục vụ thực khách người nước ngoài thì bắt buộc nhân viên thu ngân phải biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản. Cùng Hoteljob.vn điểm danh những từ vựng và mẫu câu tiếng Anh thu ngân nhà hàng thường dùng.

 

tiếng Anh nhân viên thu ngân nhà hàng

Giao tiếp tiếng Anh tốt sẽ giúp nhân viên thu ngân hoàn thành tốt công việc

► Những từ vựng tiếng Anh thu ngân thường dùng

Register area

→ Khu vực thanh toán

Cash register

→ Máy tính tiền

Bill

→ Hóa đơn

Receipt

→ Biên lai

Register tape

→ Giấy in hóa đơn

Feed

→ Lắp giấy in

Transaction

→ Giao dịch

Void

→ Hủy giao dịch

Till

→ Ngăn kéo đựng tiền

Safe

→ Két sắt

Gift certificate/ Gift card

→ Phiếu quà tặng

Gift receipt

→ Biên lai nhận quà

Identification

→ Chứng minh thư

Credit card

→ Thẻ tín dụng

Debit card

→ Thẻ ghi nợ

Personal check

→ Ngân phiếu cá nhân

POS system

→ Máy bán hàng

NOF

→ Lỗi do giá không tồn tại

Currency

→ Tiền tệ

Cash

→ Tiền mặt

Cash advance

→ Tiền tạm ứng

Change

→ Tiền thối lại

Counterfeit

→ Tiền giả

Subsidise

→ Phụ phí

Estimate

→ Ước tính

Pay

→ Thanh toán

Swipe

→ Quét thẻ thanh toán

Deactivate

→ Không kích hoạt

Refund

→ Hoàn tiền

Tally

→ Kiểm đếm

Tax exempt

→ Miễn thuế

Customer service

→ Dịch vụ khách hàng

Coupon

→ Phiếu giảm giá

Reduce/ Sale

→ Giảm giá

Discount 

→ Chiết khấu

Supplier

→ Nhà cung cấp

Supplies

Dụng cụ làm việc

Shift report

→ Bản báo cáo ca làm việc


► Những mẫu câu tiếng Anh dành cho nhân viên thu ngân

I apologize for the wait.

→ Xin lỗi vì đã để quý khách đợi.

I’m new at this job. Thank you for your patience.

→ Tôi là nhân viên mới ở đây. Rất cảm ơn quý khách đã kiên nhẫn đợi.

How will you be paying today?

→ Quý khách sẽ thanh toán bằng phương thức nào?

Will that be cash or credit card?

→ Quý khách muốn thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng?

Do you have a discount card today?

→ Hôm nay, quý khách có mang thẻ giảm giá không ạ?

Your total comes to…

→ Hóa đơn của quý khách tổng cộng là…

Please swipe your card.

→ Xin mời quý khách quẹt thẻ.

I’m sorry but your card has been declined.

→ Tôi xin lỗi nhưng thẻ của quý khác bị từ chối thanh toán.

Would you like to use another form of payment?

→ Quý khách có muốn thanh toán bằng hình thức khác không?

Here’s … change.

→ Đây là … tiền thừa.

Would you like your receipt?

→ Quý khách có muốn lấy hóa đơn không?

I need to see some ID to give you a lottery ticket.

→ Tôi cần xem giấy tờ tùy thân để tặng quý khách vé rút thăm trúng thưởng.

Thanks for coming to our restaurant! Have a wonderful day!

→ Cảm ơn quý khách đã đến nhà hàng của chúng tôi! Chúc quý khách một ngày tốt lành.

See you again soon!

→ Mong sớm gặp lại quý khách!

 

(Tổng hợp)

 

Quy trình thanh toán bằng thẻ tín dụng nhân viên thu ngân cần thành thạo

 

Tags:
50+ Từ vựng và mẫu câu tiếng Anh nhân viên thu ngân nhà hàng thường dùng
4.8 (168 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN