Các câu thành ngữ cơ bản và ý nghĩa tiếng Anh/ Việt

Các thành ngữ Tiếng Anh thông dụng

Chào các bạn,

Nhiều bạn muốn biết thêm các câu thành ngữ tiếng Anh, vậy hôm nay Hoteljob.vn sẽ đăng một bài về một số câu thành ngữ thông dụng và đơn giản trong tiếng Anh nhé:

1. Seeing is believing:

Tai nghe không bằng mắt thấy.

2. Easier said than done:

Nói thì dễ, làm thì khó.

3. Easy come, easy go:

Của thiên trả địa.

4 . Grasp all, lose all:

Tham thì thâm

5. Time and tide wait for no man:

 Thời giờ thấm thoát thoi đưa

6. One swallow does not make a summer:

Một con én không làm nên mùa xuân.

7. Let bygones be bygones:

Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

8. Clothes does not make a man:

Manh áo không làm nên thầy tu.

9. Hand some is as handsome does:

Cái nết đánh chết cái đẹp.

10. Don’t count your chickens, before they are hatch:

 Chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

11. When in Rome, do as the Romes does:

Nhập gia tuỳ tục

12. Call a spade a spade:

 Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

13. A good name is better than riches:

Tốt danh hơn lành áo

14. Cut your coat according your clothes:

 Liệu cơm gắp mắm

15. Bad news has wings:

Tiếng dữ đồn xa

16. Beggar’s bags are bottomless:

Lòng tham không đáy

17. A miss is as good as a mile:

Sai một li đi một dặm

18. Empty vessels make a greatest sound:

Thùng rỗng kêu to

19. Doing nothing is doing ill:

 Nhàn cư vi bất thiện

20. A friend in need is a friend indeed:

Gian nam mới hiểu bạn bè

21. A good name is sooner lost than won:

Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

22. Honesty is best policy:

Thật thà là cha quỷ quái

23. Habit cures habit:

Lấy độc trị độc

24. Each bird loves to hear himself sing:

Mèo khen mèo dài đuôi

25. Go while the going is good:

Hãy chớp lấy thời cơ

26. Great minds think alike:

Tư tưởng lớn gặp nhau

27. Habit cures habit:

Lấy độc trị độc

28. A picture is worth a thousand words
Nói có sách, mách có chứng

29. Fire is a good servant but a bad master

Đừng đùa với lửa

30. Behind every great man, there is a great woman
Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

31. Actions speak louder than words

 Làm hay hơn nói

32. One good turn deserves another
Ở hiền gặp lành

33. He who laughs today may weep tomorrow
Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

34. Man proposes, God disposes
Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

35. A rolling stone gathers no moss
Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/ Trăm hay không bằng tay quen

36. A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm

37. A flow will have an ebb
Sông có khúc người có lúc

38. Diligence is the mother of good fortune
Có công mài sắt có ngày nên kim

39. Love is blind
Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười

40. A bad compromise is better than a good lawsuit
Dĩ hòa vi quí

41. The grass is always greener on the other side of the fence/ hill
Đứng núi này trông núi nọ

42. Old friends and old wine are best
Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

43. Cleanliness is next to godliness
Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

44. Actions speak louder than words
Làm hay hơn nói

45. One good turn deserves another
Ở hiền gặp lành

46. A rolling stone gathers no moss
Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

47. A miss is as good as a mile
Sai một ly đi một dặm

48. A flow will have an ebb
Sông có khúc người có lúc

49. You scratch my back and i'll scratch yours
Có qua có lại mới toại lòng nhau/ Ông thò chân giò,bà thò chai rượu

50. A blessing in disguise
Trong cái rủi có cái may

51. Where there's life, there's hope
Còn nước còn tát

52. Birds of a feather flock together
Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

53. Necessity is the mother of invention
Cái khó ló cái khôn

54. One scabby sheep is enough to spoil the whole flock
Con sâu làm rầu nồi canh

55. Together we can change the world
Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

56. Every cloud has a silver lining
Trong họa có phúc

57. Send the fox to mind the geese
Giao trứng cho ác

58. As poor as a church mouse
Nghèo rớt mồng tơi

59. To be on cloud nine
Hạnh phúc như ở trên mây

60. A bad begining makes a good ending
Đầu xuôi, đuôi lọt

61. There's no smoke without fire
Không có lửa sao có khói

62. Love me, love my dog

Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng

63. It is the first step that costs
Vạn sự khởi đầu nan

64. A friend in need is a friend indeed
Gian nan mới hiểu lòng người

65. Rats desert a falling house
Cháy nhà mới ra mặt chuột

66. Tit For Tat
 Ăn miếng trả miếng

67. Opportunities are hard to seize
Thời qua đi, cơ hội khó tìm

68. New one in, old one out
Có mới, nới cũ

69. Ring out the old, ring in the new
Tống cựu nghênh tân

70. A bird in the hand is worth two in the bush
Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng/ Chim trong tay hơn chim đang bay

71. Where there is a will, there is a way

Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

72. In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty
Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha

73. Don't count your chickens before they hatch
Đếm cua trong lỗ

74. Make hay while the sun shines
Việc hôm nay chớ để ngày mai

75. Bitter pills may have blessed effects
Thuốc đắng dã tật

76. Courtesy costs nothing
Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

77. Better late than never

Muộn còn hơn không

Hoteljob.vn hy vọng các bạn sẽ nhớ được nhiều nhất các câu thành ngữ này, hiểu hết ý nghĩa của nó để vận dụng vào cuộc sống và để "chém gió" với khách nước ngoài. Các bạn tham khảo thêm các câu tiếng anh cho lễ tân khách sạn nữa nhé.

 

Tags:
Các câu thành ngữ cơ bản và ý nghĩa tiếng Anh/ Việt
4.6 (886 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN