Tài tiệu: Tiêu chuẩn VTOS nghề phục vụ nhà hàng

VTOS là tên viết tắt của cụm từ Vietnam Tourism Occupational Skills Standards là bộ tiêu chuẩn về các kỹ năng nghề Du lịch Việt Nam. Bộ tài liệu được ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu nhân sự có chất lượng cho nghề Du lịch Việt Nâm với các tiêu chuẩn được quy định chặt chẽ trong các lĩnh vực lưu trú du lịch, lữ hành du lịch và các lĩnh vực chuyên biệt khác.

Trong bài viết này, hoteljob.vn xin được giới thiệu với các bạn bộ tài liệu VTOS trong nghề phục vụ nhà hàng. Bộ tài liệu sẽ cung cấp cho các bạn cái nhìn tổng quan và  toàn diện về tất cả các kỹ năng cần có trong phục vụ nhà hàng cho tất cả các cấp bậc nhân viên cũng như loại hình phục vụ.

Bộ tiêu chuẩn VTOS nghề phục vụ nhà hàng bao gồm hai nội dụng chính. Phần thứ nhất sẽ giới thiệu và giải thích về VTOS cũng như lịch sử hình thành và mục đích ra đời. Phần thứ hai là nội dung chính của bộ tài liệu với những tiêu chuẩn được quy đinh chặt chẽ và sát sao về 5 cấp bậc và các đơn vị năng lực cơ bản cũng như năng lực chung. Các hạng mục trong các cấp bậc được tóm tắt như sau:

cấp bậc 1:

  • fbs1.1. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị nhà hàng để phục vụ     
  • fbs1.2. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận đặt bàn ăn
  • fbs1.3. tên đơn vị năng lực: chào và đón khách
  • fbs1.4. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và chuyển yêu cầu gọi món của khách
  • fbs1.5. tên đơn vị năng lực: phục vụ đồ ăn tại bàn
  • fbs1.6. tên đơn vị năng lực: phục vụ đồ uống và các đồ kèm theo
  • fbs1.7. tên đơn vị năng lực: dọn bàn ăn
  • fbs1.8. tên đơn vị năng lực: phục vụ tại buồng
  • fbs1.9. tên đơn vị năng lực: phục vụ tiệc và hội nghị hội thảo

cấp bậc 2:

  • fbs2.1. tên đơn vị năng lực: điều hành quầy bar
  • fbs2.2. tên đơn vị năng lực: phục vụ rượu vang
  • fbs2.3. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị, pha chế và phục vụ cốc -tai
  • fbs2.4. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị phục vụ cà phê pha bằng máy (espresso)
  • fbs2.5. tên đơn vị năng lực: pha chế cà phê espresso
  • fbs2.6. tên đơn vị năng lực: phục vụ và trình bày cà phê espreso

cấp bậc 3:

  • fbs3.1. tên đơn vị năng lực: giám sát dịch vụ ăn uống
  • fbs3.2. tên đơn vị năng lực: tư vấn về rượu vang
  • fbs3.3. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch và giám sát chất lượng cà phê espresso
  • hrs3. tên đơn vị năng lực: tiến hành đánh giá năng lực làm việc của nhân viên
  • hrs7. tên đơn vị năng lực: đào tạo huấn luyện nhân viên tại chỗ
  • hrs8. tên đơn vị năng lực: thực hiện bài đào tạo nhểm
  • hrs9. tên đơn vị năng lực: đảm bảo chất luợng công việc trong nhóm
  • hrs10. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, phân công và giám sát công việc của nhóm
  • fms4. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị và phân tích báo cáo tài chính
  • gas5. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch, quản lí và tổ chức các cuộc họp
  • scs3. tên đơn vị năng lực: vận hành các thiết bị an ninh cơ bản

Cấp bậc 4:

  • fbs4.1. tên đơn vị năng lực: quản lí hoạt động nhà hàng
  • hrs1. tên đơn vị năng lực: xác định nhu cầu phát triển của nhân viên
  • hrs4. tên đơn vị năng lực: tiến hành và tuân theo các quy trình xử lí kỷ luật
  • hrs5. tên đơn vị năng lực: tuyển dụng, tuyển chọn và giữ nhân viên
  • hrs6. tên đơn vị năng lực: xử lí các khiếu kiện của nhân viên và giải quyết các vấn  đề
  • hrs11. tên đơn vị năng lực: thực hiện các quy định về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
  • fms1. tên đơn vị năng lực: dự toán ngân sách
  • fms3. tên đơn vị năng lực: quản lí ngân sách
  • cms1. tên đơn vị năng lực: quản lí chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách  hàng
  • cms3. tên đơn vị năng lực: tổ chức sự kiện
  • gas6. tên đơn vị năng lực: quản lí các hoạt động thường ngày
  • rts4.7. tên đơn vị năng lực: Áp dụng du lịch có trách nhiệm trong hoạt động kinh doanh ăn uống

Cấp bậc 5:

  • hrs2. tên đơn vị năng lực: lập kế hoạch nhân sự
  • gas3. tên đơn vị năng lực: thiết lập các chính sách và quy trình

Đơn vị năng lực cơ bản:

  • cos1. tên đơn vị năng lực: sử dụng điện thoại tại nơi làm việc
  • cos2. tên đơn vị năng lực: làm việc hiệu quả trong nhóm
  • cos3. tên đơn vị năng lực: hoàn thành các nhiệm vụ hành chính thường ngày
  • cos4. tên đơn vị năng lực: sử dụng tiếng anh ở cấp độ giao tiếp cơ bản
  • cos5. tên đơn vị năng lực: duy trè kiến thức ngành nghề
  • cos6. tên đơn vị năng lực: thực hiện sơ cứu cơ bản
  • cos7. tên đơn vị năng lực: cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh
  • cos8. tên đơn vị năng lực: ứng phó với truờng hợp khẩn cấp
  • cos10. tên đơn vị năng lực: sử dụng các công nghệ và công cụ kinh doanh phổ biến

Đơn vị năng lực chung:

  • ges1. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị làm việc
  • ges2. tên đơn vị năng lực: tiếp nhận và xử lí phàn nàn
  • ges3. tên đơn vị năng lực: kết thúc ca làm việc
  • ges4. tên đơn vị năng lực: xử lí các giao dịch tài chính
  • ges5. tên đơn vị năng lực: đặt hàng và nhận hàng mới vào kho
  • ges6. tên đơn vị năng lực: xúc tiến quảng bá và bán các sản phẩm và dịch vụ
  • ges8. tên đơn vị năng lực: duy trí an toàn và vệ sinh thực phẩm
  • ges9. tên đơn vị năng lực: phát triển mối quan hệ khách hàng
  • ges10. tên đơn vị năng lực: chuẩn bị và trình bày báo cáo
  • ges14. tên đơn vị năng lực: phòng tránh, kiểm soát và chữa cháy
  • ges15. tên đơn vị năng lực: đối phó/ứng phó với người say rượu và người không có thẩm quyền
  • ges21. tên đơn vị năng lực: Áp dụng kinh doanh dịch vụ ăn uống có trách nhiệm

Download trọn bộ tài liệu Tiêu chuẩn VTOS nghề phục vụ nhà hàng tại link sau:

http://bit.ly/1UeVasW

Tags: VTOS
Tài tiệu: Tiêu chuẩn VTOS nghề phục vụ nhà hàng
4.2 (392 đánh giá)
KIẾM TIẾN VỚI HOTELJOB.VN